TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ – HÀ NỘI

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2015


Trường Đại học Thành Đô (Mã trường TDD) tuyển sinh Hệ Đại học - Cao đẳng chính quy năm 2015:
I. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
II. Địa bàn tuyển sinh: Toàn quốc; Chỉ tiêu xét tuyển: 2.500;
III. Thời gian xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25/08/2015 đến hết ngày 10/09/2015
Thời gian nhập học đợt 2: Thứ 3, ngày 16/09/2015 (Các đợt nhập học tiếp theo sẽ căn cứ theo tổng chỉ tiêu, thông tin cụ thể được công bố trên website của Nhà trường);
IV. Hình thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của thí sinh ở bậc THPT hoặc tương đương, chỉ tính điểm tổng kết của lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển. (Điểm trung bình (DTB) >=6 thí sinh đủ điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào học Hệ Đại học chính quy, DTB >= 5.5 thí sinh đủ điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển vào học Hệ Cao đẳng chính quy).
Cách tính điểm:
DTB = (M110 + M111 + M112 + M210 + M211 + M212 + M310 + M311 + M312)/9
(M1: điểm môn xét tuyển 1; M2: điểm môn xét tuyển 2; M3: điểm môn xét tuyển 3)
2. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2015 do các trường đại học chủ trì:
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học: 15 điểm.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ cao đẳng: 12 điểm.
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.5 điểm
3. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm trung bình tổ hợp 3 môn học theo học bạ THPT hoặc tương đương của ngành đăng ký xét tuyển tương ứng cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng từ cao xuống đến khi đủ chỉ tiêu.
V. Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển: xem ở mặt sau.
Các ngành đào tạo đều có hệ Đại học và hệ Cao đẳng chính quy; riêng ngành Điều dưỡng Nhà trường chỉ đào tạo hệ Cao đẳng chính quy.
VI. Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu) - đăng tải tại website: http://www.thanhdo.edu.vn;
+ 01 bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (công chứng);
+ 01 bản sao Học bạ THPT hoặc tương đương (công chứng);
+ 01 bản sao Giấy khai sinh;
+ 02 ảnh 3*4 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh);
+ 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (Ghi đủ 4 địa danh: số nhà, ngõ ngách, thôn - tổ, xã - phường, quận - huyện, tỉnh - thành phố);
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng.
Địa điểm nhận hồ sơ: Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm - Trường Đại học Thành Đô, Kim Chung - Hoài Đức - Hà Nội (Km 15, Quốc lộ 32, Đường Hà Nội – Sơn Tây).
Điện thoại: (04)33861791/(04)33861601 - 0932394688.
Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn hoặc duhoc@thanhdo.edu.vn
Website: http://www.thanhdo.edu.vn
Ghi chú: Thí sinh có thắc mắc liên hệ trực tiếp đến Trường Đại học Thành Đô để được giải đáp hoặc qua FanPage: https://www.facebook.com/TuyensinhThanhDo.
- Trong quá trình học tập, sinh viên được tư vấn tham gia các chương trình du học và thực tập có hưởng lương tại các trường đại học, cao đẳng của CHLB Đức, Úc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
- Sinh viên được tư vấn tham gia chương trình Thực tập sinh tại Nhật Bản từ Công ty cổ phần đào tạo nhân lực quốc tế Thành Đô (Trường Đại học Thành Đô là một cổ đông trong công ty).

V. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN:
STT Tên ngành (Mã ngành) Tổ hợp môn xét tuyển Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
1 Công nghệ thông tin (D480201) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
- TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
1. Xét tuyển học bạ THPT:
DTB >=6
(DTB: Điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển)
2. Xét điểm thi THPT Quốc gia:
- Hệ đại học:
15 điểm
- Hệ cao đẳng:
12 điểm
2 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (D510302)
3 Kế toán (D340301)
4 Tài chính – Ngân hàng (D340201)
5 Quản trị kinh doanh (D340101)
6 Dược học (D720401) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, HÓA, SINH
7 Cao đẳng điều dưỡng (C720501)
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường (D510406) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
- TOÁN, HÓA, SINH
9 Quản trị khách sạn (D340107) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
- TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
- VĂN, SỬ, ĐỊA
10 Quản trị văn phòng (D340406)
11 Hướng dẫn du lịch (D220113)
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D340103)
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô (D510205) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
14 Công nghệ kỹ thuật điện (D510301)
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển, tự động hóa (D510303)
16 Tiếng Anh (D220201) - TOÁN, VĂN, TIẾNG ANH
17 Quản lý đất đai (D850103) - TOÁN, LÝ, HÓA
- TOÁN, LÝ, NGOẠI NGỮ
- TOÁN, VĂN, NGOẠI NGỮ
- TOÁN, HÓA, SINH
18 Kỹ thuật trắc địa bản đồ (D520503)
19 Quản lý tài nguyên và môi trường (D850101)