- 03:25 PM 30/06/2013 #1
Khi nào chúng ta bắt đầu thực sự làm cha mẹ?
Đó là khi ta ngồi suy nghĩ để chọn ra phương pháp nào để nuôi, dạy con khôn lớn thành người.
Đúng vậy, có rất nhiều phương pháp giúp bạn vừa vui đùa và vừa dạy con. Mục đích của các bậc làm cha mẹ là mang lại những điều tốt đẹp nhất cho tương lai sau này của con.
Mình rất vui khi mang đến học liệu để giúp các ông bố, bà mẹ thực sự cảm thấy tự hào: mình đã là cha mẹ.
Học liệu của mình theo phương pháp dạy trẻ từ không tuổi, tích hợp từ chủ yếu 2 phương pháp phổ biến trên thế giới: Glenn Doman và Shichida.
Chương trình khuyến mãi cực sốc trong vòng 1 tuần đây ạ
Bộ DOTcard (0-100) dán Decal (KHÔNG PHẢI IN) trên nền giấy C300 khổ 30x30cm, thử thách với thời gian
giá chỉ còn 800k
Flashcard giảm 10% với số lượng bất kỳ
Chi tiết nội dung các bộ gao gồm:- Flashcard hai mặt: 1 mặt hình và 1 mặt chữ.
- Flashcard hai mặt chữ
- Dotcard và số : hoàn toàn dán bằng DECAL, luôn bền màu và sạch sẽ.
- Nguyên liệu để làm:
- Giấy trắng Bristol dùng để mẹ tự viết flashcard chữ
- Giấy trắng Bristol để mẹ tự dán Dotcard cho con
- Dot bằng decal, dùng để dán vào bìa trắng làm Dotcard
Chi tiết các chủ đề như sau:
- Bộ dành cho trẻ mới chào đời: từ 0-3 tháng
1, Bộ đen trắng khổ A4: 80 thẻ
2, Bộ đen đỏ khổ A4: 57 thẻ
- Bộ cơ bản dành cho trẻ từ 3 tháng trở đi
táo, nho, lê , cam, đào, chuối, dâu, chôm chôm, dưa hấu, dứa, xoài, dừa, bưởi, bơ, quýt, nhãn, ổi, đu đủ, anh đào, na, măng cụt, vải, me, khế, thanh long, sầu riêng, mít, hồng, mận(roi), hồng xiêm.
2. Bộ Rau củ: 30 thẻ
đậu Hà Lan, súp lơ, súp lơ xanh, rau muống, su hào, bắp cải, mướp đắng, cà rốt, cà chua, chanh, ớt, tỏi, tiêu, gừng, nghệ, hành lá. hành tây, cà tím, cải tím, khoai tây, khoai lang, củ cải, khoai mỡ, mồng tơi, củ cải đỏ, rau dền, củ dền, ngô, bí, bí đỏ
3. Bộ Màu sắc: 10 thẻ
đỏ, vàng, cam, xanh lá , nâu, tím, xanh dương, trắng, đen, hồng.
4. Bộ Động vật nuôi: 16 thẻ
gà mái, gà trống, gà con, vịt con, ngỗng,vịt, chó, mèo, thỏ, dê, cừu, bò, ngựa, cá, heo, bồ câu
5. Bộ phận cơ thể: 26 thẻ
cơ thể, mặt, trán, tóc, mắt, gò má, mũi, miệng, môi, răng, lưỡi, cằm, cổ, tai, tay, ngón tay, móng tay, cùi chỏ, nách, vai, bụng, đùi, chân, ngón chân, mắt cá, móng chân.
6. Đồ vật xung quanh bé: 22 thẻ
Võng, xe đẩy,bình sữa, tivi,điều khiển, máy giặt, bàn,ghế,lọ hoa,cầu thang,quả bóng/trái banh, điện thoại,máy tính,vali,máy ảnh,cái ô,gấu bông,cái chổi,quạt,đồng hồ,chìa khóa,bàn là/ủi,
7. Nhân xưng: 16 thẻ in 2 mặt = 8 thẻ: ông, bà, bố/ba, mẹ, anh, chị, em, cô, dì, chú, bác, con, cháu, cụ, nội, ngoại
8. Bộ Hoa: 18 thẻ
hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa mai, hoa hướng dương, hoa cúc, hoa thủy tiên, hoa dâm bụt, hoa lan, hoa thược dược, hoa mào gà, hoa tulip, hoa lyly, hoa sen, hoa súng, hoa mẫu đơn, hoa cẩm chướng, hoa loa kèn, hoa hồng môn, hoa đào.
- Các bộ nâng cao:
2. Đồ dùng học tập: 25 thẻ: Sách, vở, bút bi, bút chì, bút máy, phấn,bảng, hộp bút,cặp, thước kẻ, tẩy, kéo, keo dán, compa, dập ghim, ê ke, máytính, bàn học, bànhọc, giá sách, gọt bút chì, bản đồ, quả địa cầu, thước đogóc, bút màu, bút viếtbảng
3, Đồ vật: 70 thẻ
Đồ dùng phòngngủ 15 thẻ: Giường, đệm, chăn, gối, tủ, quạt trần, đènngủ, thảm, máylạnh, máy sưởi, chiếu, dép đi trong nhà, móc treo, rèm cửa, bàn trang điểm
Đồ dùng phòngbếp 20 thẻ: Bát, đĩa, đũa, thìa, dĩa, dao, muôi, thớt,nồi, chảo, chõ,nồi cơm điện, nồi áp suất, bếp điện, bếp ga, máy xay, rổ, lò nướng, chậu rửabát, niêu.
Đồ dùng phòngtắm 20 thẻ: Xô, chậu, bồn tắm, bồn cầu, kem đánh răng, bàn chải, xà phòng,bình nónglạnh, dầu gội, giấy vệ sinh, khăn mặt, bồn rửa mặt, vòi nước, vòi sen,gương,lược, máy sấy, giá treo khăn, kệ để cốc, mắc áo
Nhà cửa 15 thẻ: nhà, sân vườn, nhàbếp, phòng ngủ, phòngtắm, phòng khách, phòng ăn, phòng làm việc, phòng đọcsách, lò sưởi, cổng, ban công, mái nhà, hàng rào,
4. Nghề nghiệp 24 thẻ: giáo viên, thợ may,thủy thủ, bộ đội, cảnh sát, người đưa thư, phi công, luật sư, thợ uốn tóc, línhcứu hỏa, kiến trúc sư, nha sĩ, bác sĩ, đầu bếp, thợ mộc, họa sĩ, thợ sửa xe,nhạc công, thợ mỏ, bác sỹ thú y, thợ điện, lái xe, thu ngân, thợ xây
5. Phương tiện vậnchuyển 20 thẻ: xe cần cẩu, ca nô, tên lửa, xe đua, tàuthủy, xe máy, xetải, xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe buýt,máy bay, xe đạp, xe ô tô, xe lửa,thuyền, xe cảnh sát, xe container, xích lô,khinh khí cầu, xe đạp điện, phithuyền,
6. Tính từ trái ngược40 thẻ: ngủ, thức, to, nhỏ, sạch, bẩn, ít,nhiều,rỗng, đầy, dài, ngắn,sáng, tối, mới, cũ, già, trẻ, mở, đóng, dày, mỏng, cao,thấp, khô, ướt, nóng,lạnh, bật, tắt, kéo, đẩy, ngồi, đứng, nông, sâu, phải,trái, vui, buồn
7. Động từ 50 thẻ: Ăn, uống, nghe, vứtrác, mặc quần áo, tậpthể dục, tắm, trang điểm, rửa bát, khóc, cười, leo trèo,nấu nướng, chờ đợi,xem ti vi, đợi, ngr, đọc sách, viết, nhảy, nói chuyện, chơi,đi, chạy, ngáp, đidạo, dọn nhà, rửa mặt, suy nghĩ, tặng quà, rửa tay, cắt, cúi,thổi, đánh răng, chảiđầu, bế, vỗ tay, lau, bò, vẽ, đeo kính, lái xe, câu cá,ôm, quỳ, soi gương,bơi, ngửi, gãi
8. Vị trí, nơichốn 8 thẻ: Trong, trước, sau, phải, trái, trên, dưới,ở giữa
9. Thiên nhiên 14 thẻ: mùa xuân, mùa hạ, mùathu, mùa đông, mưa,nắng, núi, biển,mây, sông, suối, thác, nước, gió, bão, lũlụt, bình minh, hoànghôn, núi lửa, sấm sét,sóng thần, hạn hán.
10- Sức khỏe 11 thẻ: Đau bụng, cảm lạnh, đautai, sốt, đau họng, đau đầu, đau chân, đau răng,ho, đau tay, chảy máu,
11– cảm xúc 10 thẻ: Vui, buồn, lo lắng,giận dữ, mệt mỏi, buồn ngủ, khát, đói, sợ hãi, ngạcnhiên
12– nhạc cụ 20 thẻ: Piano, violon, organ,ghita, saxophone, kèn đồng, sáo, đàn tranh, đànbầu, trống, đàn tì bà, đàn nhị,ghita điện, đàn nguyệt, đàn T’rưng, harmonnica,trống cơm, đàn hạc, đàn đáy,armonica
13 – quần áo 20 thẻ: Áo sơ mi, áo len, áokhoác, áo thun, váy, quần, găng tay, khăn quàng,tất, giầy, dép, giầy cao gót,săng đan, mũ, cà vạt, vét, thắt lưng, giày thểthao, mũ len, áo gile.
14 – trò chơi 25 thẻ: Chơi chuyển, rồng rắnlên mây, chi chi chành chành, nu na nu nống, kéocưa lừa xẻ, bán hàng, oẳn tùtì, thả diều, câu cá, trồng nụ trồng hoa, xích đu,bập bênh, cầu trượt, nhảybao, kéo co, đá lon, nhảy dây, ô ăn quan, dây quay,nhảy lò cò, đuổi bắt, trốntìm, nhảy ngựa, bịt mắt bắt dê, bắn ná.
15 – thể thao 18 thẻ: Đua xe đạp, thể dục,quần vợt, chạy, bơi, đua ngựa, bóng chuyền, bóng đá,bóng rổ, bóng chày, golf,cầu lông, trượt ván, bóng bàn, trượt băng, lặn, trượtván, đua thuyền, cờ vua,võ.
16 – nguyên nhân – hậuquả: 38 thẻ
17– cờ các nước : 200 thẻ
18 - Các danh nhân trên thế giới
19 - Các kỳ quan thiên nhiên thế giới
20 - Các nhãn hiệu ô tô
Mình chia sẻ 1 vài đoạn clip bé Mimi nhà mình đã học từ bé cho đến bây giờ bé đã được 14m20d, thành tích đạt được của bé:
- Đọc và hiểu 1 số từ cơ bản liên quan đến nhân xưng trong gia đình, động từ, bộ phân cơ thể, thực phẩm: rau củ, thức ăn
- Nhớ và hiểu 1 số phép tính cơ bản gồm 2 tham số của các phép cộng, trừ, nhân chia.
Nếu bạn cần mình chia sẻ thêm thông tin về cách dạy cho bé và làm thế nào để bé chịu học, hãy liên lạc với mình nhé:
Số điện thoại của mình: 0906 34 3838 hoặc 0938 234399
Mình ở HCM, địa chỉ liên lạc: trong giờ hành chính: 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Ngoài giờ HC: 15 Đường 130 Cao Lỗ, Q.8
Mình tên Hồng Ánh (sn 1981)
Hoặc ghé vào trang web: www.facebook.com/flashcard4baby
Chỉnh sửa lần cuối bởi flashcard4baby; 05/07/2013 vào lúc 12:31 AM.
1 thành viên đã cảm ơn vì bài viết hữu ích (xem)09:50 AM 01/07/2013 #2Nội dung của bộ cơ bản này là của Flashcard4baby phải kg? thế mà 1 trang web nào nhận danh là Glenn Doman viet nam lại coppy y chang nội dung các bộ cơ bản của flashcard4baby đấy!
Chỉnh sửa lần cuối bởi hoangdanthanh; 01/07/2013 vào lúc 09:51 AM.
Flashcard & Dotcard - phương pháp giáo dục từ 0 tuổi cho bé yêu (Glenn Doman, Shichida,...) Chương trình giảm giá cực sốc từ nay đến hết 10/7
LinkBacks Enabled by vBSEO