Thị trường ắc quy hiện tại có khá nhiều cung cấp với nhiều nhãn hiệu khác nhau như: GS-Yuasa, Chloride, Celi, Hitachi Kobe, Rocket,... Do đó, sẽ có rất nhiều sự lựa chọn cho quý khách hàng - tùy vào thông số xe nâng đang sử dụng, chất lượng, giá cả cũng như chính sách bảo hành của các nhà cung cấp.


ẮC QUY GS-YUASA - CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN - CHẤT LƯỢNG CAO

Bình ắc quy GS-YUASA của Nhật Bản với công nghệ kĩ thuật tiên tiến nhất trên thị trường Nhật Bản nói riêng cũng như thị trường bình điện xe nâng thế giới nói chung.
- Bình ắc quy không bị rò rỉ, tránh các trường hợp làm hỏng sườn xe, tuổi thọ và sức chịu đựng của xe. Hơn thế nữa, thiết kế van an toàn còn ngăn ngừa trường hợp có khả năng gây nổ tia lửa phát sinh bởi chạm mạch.
- Dung lượng bình ắc quy đạt chuẩn, hỗ trợ mạnh, giúp xe khởi động nhanh và mạnh mẽ.
- Tính năng và kết cấu của bình ắc quy GS-YUASA Nhật Bản được cải tiến hoàn toàn phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Thiết kế tấm cách tiên tiến chống sự rung chuyển trong quá trình sử dụng, đặc biệt trong trường hợp đường đi có nhiều ổ gà, gập ghềnh và tránh gây chạm cập giữa các bản cực dương (+) và cực âm (-).
- Với khung lưới bằng hợp kim chì - canxi đặc biệt, làm giảm độ phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn.



Bình điện xe nâng được cấu thành từ những cell đơn (mỗi cell đơn sẽ có điện áp 2V) được móc nối tiếp với nhau để tạo thành một bộ phận hoàn chỉnh, hoàn toàn tương ứng với định danh của từng loại xe nâng.

Để tiện cho tham khảo, dưới đây sẽ là các thông số của các cell đơn theo từng model

** Bình điện xe nâng gs-yuasa VSA

Model VSA5 VSA6 VSA7
Dung lượng (Ah/ 5Hr) 180 210 250
Chiều dài, length (mm) 109 128 148
Chiều rộng, weight (mm) 158 158 158
Chiều cao, height (mm) 280 280 280
Chiều cao tổng thể (mm) 311 311 311
Thể tích axit chứa trong cell 2.5 3.0 3.5
Khối lượng cell có chứa axit (kg) 11 12 15
** Bình điện xe nâng hàng Gs-yuasa VSB

Model VSB7 VSB8 VSB10
Dung lượng (Ah/ 5Hr) 310 350 440
Chiều dài, length (mm) 144 148 206
Chiều rộng, weight (mm) 158 158 158
Chiều cao, height (mm) 320 320 320
Chiều cao tổng thể (mm) 351 351 351
Thể tích axit chứa trong cell 3.9 3.9 5.7
Khối lượng cell có chứa axit (kg) 17.5 19 25
** Bình điện xe nâng Gs-yuasa VSC

Model VSC6 VSC8 VSC8A VSC12
Dung lượng (Ah/ 5Hr) 275 360 385 550
Chiều dài, length (mm) 128 144 148 244
Chiều rộng, weight (mm) 158 158 158 158
Chiều cao, height (mm) 350 350 362 350
Chiều cao tổng thể (mm) 381 381 393 381
Thể tích axit chứa trong cell 3.9 4.4 4.5 7.8
Khối lượng cell có chứa axit (kg) 16 19.5 22 31
CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÌNH ĐIỆN XE NÂNG

- Tránh các trường hợp nâng quá tải trọng: Quá tải sẽ làm giảm tuổi thọ bình ắc quy xe nâng của bạn. Bạn phải tránh vận hành nó khi chiếc xe của bạn không thể di chuyển được nữa.
- Ắc quy xe nâng tránh để quá nóng: Luôn giữ nhiệt độ của chất điện phân dưới 60 độ C
- Giữ mực nước cất chứa trong bình ở mức thích hợp: lượng nước cất sẽ dần dần giảm xuống khi bình ắc quy đang được sử dụng. Hãy đổ đầy nước cất khi mực nước xuống dưới mức quy định.
- Nghiêm cấm hỏa hoạn, không nên đặt để bình điện xe nâng gần các khu vực dễ cháy, gần lửa.
- Giữ ắc quy sạch và khô: giữ cho bên ngoài của bình sạch và khô để tránh rò rỉ và ăn mòn.
** Ắc quy xe nâng Gs-yuasa model VSD

Model VSD3A VSD5A VSD6 VSD7C VSD8AC VSD9AC VSD10AC
Dung lượng (Ah/ 5Hr) 170 265 335 340 435 475 540
Chiều dài, length (mm) 60 94 128 144 144 161 177
Chiều rộng, weight (mm) 188 188 188 188 188 188 188
Chiều cao, height (mm) 395 395 395 395 395 395 395
Chiều cao tổng thể (mm) 426 426 426 426 426 426 426
Thể tích axit chứa trong cell 1.9 3.2 4.3 4.9 4.8 5.3 6.1
Khối lượng cell có chứa axit (kg) 10 15.5 19 19.5 23 23.5 28.5