Giới thiệu về Webtretho Store Để thuận tiện cho các bố các mẹ thuận tiện hơn trong việc đi shopping trên diễn đàn, Webtretho chính thức cập nhật tính năng mới, giúp các bố mẹ mua sắm, đặt hàng ngay trực tiếp trên diễn đàn bằng tính năng Webtretho Store.
Webtretho Store là gì?
Webtretho Store là giải pháp tạo cửa hàng trên diễn đàn. Với Webtretho store, toàn bộ sản phẩm sẽ hiển thị trực quan đầy đủ trên topic, giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực của người bán lẫn người mua. Các bố mẹ khi đi mua sắm có thể dễ dàng tìm thấy nút Webtretho store ngay trên topic bán hàng. Nhấn vào nút này, các bố mẹ có thể xem được hàng hóa đang có tại shop và đặt hàng ngay tại trang này mà không cần phải nhắn tin hay gọi điện thoại đến shop.
Tại sao cửa hàng cần có Webtretho Store
► Thông qua Webtretho store, các chủ shop có thể bán hàng trên nhiều kênh khác nhau như website, diễn đàn 5GIAY, webtretho, Facebook… mà chỉ cần upload cũng như quản lý tại 1 chỗ duy nhất.
►
Cho phép đặt hàng trực tiếp trên diễn đàn: giúp cho việc bán hàng dễ dàng hơn, với các bố mẹ đi mua sắm, tính năng này giúp các bố mẹ có thể đặt mua hàng ngay khi tìm thấy 1 sản phẩm mà mình cảm thấy ưng ý.
►
Đồng bộ đơn hàng và tồn kho giữa các kênh: giúp cửa hàng dễ dàng kiểm soát được hàng hóa đã hết hàng chưa để có sự thay đổi bổ sung phù hợp.
►
Kết nối tự động với nhà vận chuyển: giúp các chủ shop dễ dàng quản lý được tình trạng giao hàng và kiểm soát quá trình vận chuyển đơn hàng tới khách.
►
Hệ thống tạo mã giảm giá và chương trình khuyến mãi ở tất cả các kênh: giúp cửa hàng có thể xây dựng các chương trình khuyến mãi chuyên nghiệp như các công ty lớn: Lazada.vn, Tiki.vn…
►
Sở hữu website bán hàng với tên miền riêng: không chỉ có thêm gian hàng trên diễn đàn mà còn sở hữu 1 website bán hàng chuyên nghiệp với các tính năng mới nhất.
Làm sao để sở hữu Webtretho store?
Bước 1: Đăng nhập vào diễn đàn Webtretho
Lưu ý: bạn phải có topic đang hoạt động trên trang zaodich
Bước 2: Click nút Tạo Store nằm trong topic bán hàng của bạn.
Bước 3: Hệ thống sẽ chuyển bạn đến trang quản lý store. Bạn cần đổi mật khẩu để tiếp tục.
Bước 4: Cấu hình giao diện hiển thị cho Webtretho của bạn.
Chi tiết về hướng dẫn tạo và sử dụng Webtretho store, bạn có thể xem TẠI ĐÂY
Nếu cần hỗ trợ cả nhà có thể để lại
comment, gọi điện đến số
1900.636.099 hoặc gửi email đến hộp thư
hi@haravan.com.
Tình Trạng: Còn hàng
Thị trường ắc quy hiện tại có khá nhiều cung cấp với nhiều nhãn hiệu khác nhau như: GS-Yuasa, Chloride, Celi, Hitachi Kobe, Rocket,... Do đó, sẽ có rất nhiều sự lựa chọn cho quý khách hàng - tùy vào thông số xe nâng đang sử dụng, chất lượng, giá cả cũng như chính sách bảo hành của các nhà cung cấp.
ẮC QUY GS-YUASA - CÔNG NGHỆ NHẬT BẢN - CHẤT LƯỢNG CAO
Bình ắc quy GS-YUASA của Nhật Bản với công nghệ kĩ thuật tiên tiến nhất trên thị trường Nhật Bản nói riêng cũng như thị trường bình điện xe nâng thế giới nói chung.
- Bình ắc quy không bị rò rỉ, tránh các trường hợp làm hỏng sườn xe, tuổi thọ và sức chịu đựng của xe. Hơn thế nữa, thiết kế van an toàn còn ngăn ngừa trường hợp có khả năng gây nổ tia lửa phát sinh bởi chạm mạch.
- Dung lượng bình ắc quy đạt chuẩn, hỗ trợ mạnh, giúp xe khởi động nhanh và mạnh mẽ.
- Tính năng và kết cấu của bình ắc quy GS-YUASA Nhật Bản được cải tiến hoàn toàn phù hợp với nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện khí hậu ở Việt Nam.
- Thiết kế tấm cách tiên tiến chống sự rung chuyển trong quá trình sử dụng, đặc biệt trong trường hợp đường đi có nhiều ổ gà, gập ghềnh và tránh gây chạm cập giữa các bản cực dương (+) và cực âm (-).
- Với khung lưới bằng hợp kim chì - canxi đặc biệt, làm giảm độ phóng điện và ngăn ngừa khung lưới bị ăn mòn.
Bình điện xe nâng được cấu thành từ những cell đơn (mỗi cell đơn sẽ có điện áp 2V) được móc nối tiếp với nhau để tạo thành một bộ phận hoàn chỉnh, hoàn toàn tương ứng với định danh của từng loại xe nâng.
Để tiện cho tham khảo, dưới đây sẽ là các thông số của các cell đơn theo từng model
** Bình điện xe nâng gs-yuasa VSA
Model | VSA5 | VSA6 | VSA7 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 180 | 210 | 250 |
Chiều dài, length (mm) | 109 | 128 | 148 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 280 | 280 | 280 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 311 | 311 | 311 |
Thể tích axit chứa trong cell | 2.5 | 3.0 | 3.5 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 11 | 12 | 15 |
** Bình điện xe nâng hàng Gs-yuasa VSB
Model | VSB7 | VSB8 | VSB10 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 310 | 350 | 440 |
Chiều dài, length (mm) | 144 | 148 | 206 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 320 | 320 | 320 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 351 | 351 | 351 |
Thể tích axit chứa trong cell | 3.9 | 3.9 | 5.7 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 17.5 | 19 | 25 |
** Bình điện xe nâng Gs-yuasa VSC
Model | VSC6 | VSC8 | VSC8A | VSC12 |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 275 | 360 | 385 | 550 |
Chiều dài, length (mm) | 128 | 144 | 148 | 244 |
Chiều rộng, weight (mm) | 158 | 158 | 158 | 158 |
Chiều cao, height (mm) | 350 | 350 | 362 | 350 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 381 | 381 | 393 | 381 |
Thể tích axit chứa trong cell | 3.9 | 4.4 | 4.5 | 7.8 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 16 | 19.5 | 22 | 31 |
CÁC LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÌNH ĐIỆN XE NÂNG
- Tránh các trường hợp nâng quá tải trọng: Quá tải sẽ làm giảm tuổi thọ bình ắc quy xe nâng của bạn. Bạn phải tránh vận hành nó khi chiếc xe của bạn không thể di chuyển được nữa.
- Ắc quy xe nâng tránh để quá nóng: Luôn giữ nhiệt độ của chất điện phân dưới 60 độ C
- Giữ mực nước cất chứa trong bình ở mức thích hợp: lượng nước cất sẽ dần dần giảm xuống khi bình ắc quy đang được sử dụng. Hãy đổ đầy nước cất khi mực nước xuống dưới mức quy định.
- Nghiêm cấm hỏa hoạn, không nên đặt để bình điện xe nâng gần các khu vực dễ cháy, gần lửa.
- Giữ ắc quy sạch và khô: giữ cho bên ngoài của bình sạch và khô để tránh rò rỉ và ăn mòn.
** Ắc quy xe nâng Gs-yuasa model VSD
Model | VSD3A | VSD5A | VSD6 | VSD7C | VSD8AC | VSD9AC | VSD10AC |
Dung lượng (Ah/ 5Hr) | 170 | 265 | 335 | 340 | 435 | 475 | 540 |
Chiều dài, length (mm) | 60 | 94 | 128 | 144 | 144 | 161 | 177 |
Chiều rộng, weight (mm) | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 | 188 |
Chiều cao, height (mm) | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 | 426 |
Thể tích axit chứa trong cell | 1.9 | 3.2 | 4.3 | 4.9 | 4.8 | 5.3 | 6.1 |
Khối lượng cell có chứa axit (kg) | 10 | 15.5 | 19 | 19.5 | 23 | 23.5 | 28.5 |
Tags for this Thread
Quyền sử dụng của bạn
- Bạn không thể gửi bài mới
- Bạn không thể gửi trả lời
- Bạn không thể gửi đính kèm
- Bạn không thể sửa bài
-